missile
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: missile
Phát âm : /'misail/
+ tính từ
- có thể phóng ra
- a missile weapon
vũ khí có thể phóng ra
- a missile weapon
+ danh từ
- vật phóng ra (đá, tên, mác...)
- tên lửa
- an air-to-air missile
tên lửa không đối không
- to conduct guided missile nuclear weapon test
tiến hành thử vũ khí tên lửa hạt nhân điều khiển
- an air-to-air missile
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "missile"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "missile":
micelle mickle mingle miscall missel missile mizzle moselle muscle mussel - Những từ có chứa "missile":
anti-missile ballistic missile cruise missile missile missilery - Những từ có chứa "missile" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tên lửa hỏa tiễn hoả tiễn không đối không
Lượt xem: 509