navigate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: navigate
Phát âm : /'nævigeit/
+ động từ
- lái (tàu, thuyền, máy bay...)
- đi sông, đi biển, vượt biển, bay
- đem thông qua
- to navigate a bill through Parliament
đem thông qua một dự luật ở quốc hội
- to navigate a bill through Parliament
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "navigate"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "navigate":
navigate noviciate - Những từ có chứa "navigate":
circumnavigate navigate
Lượt xem: 722