--

navigate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: navigate

Phát âm : /'nævigeit/

+ động từ

  • lái (tàu, thuyền, máy bay...)
  • đi sông, đi biển, vượt biển, bay
  • đem thông qua
    • to navigate a bill through Parliament
      đem thông qua một dự luật ở quốc hội
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "navigate"
Lượt xem: 709