--

negotiation

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: negotiation

Phát âm : /ni,gouʃi'eiʃn/

+ danh từ

  • sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp
    • to enter into (upon) a negotiation with
      đàm phán với
    • to carry an negotiations
      tiến hành đàm phám
    • to break off negotiations
      cắt đứt cuộc đàm phán
  • sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
  • sự vượt qua (khó khăn...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "negotiation"
Lượt xem: 737