--

overdone

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overdone

Phát âm : /'ouvə'du:/

+ ngoại động từ overdid, overdone

  • làm quá trớn, làm quá
  • làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
    • he overdid his apology
      anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
  • làm mệt phờ
  • nấu quá nhừ

+ nội động từ

  • làm quá
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overdone"
Lượt xem: 601