perfunctory
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: perfunctory
Phát âm : /pə'fʌɳktəri/
+ tính từ
- chiếu lệ, hời hợt, đại khái; làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái
- a perfunctory examination
cuộc thi chiếu lệ
- a perfunctory inquiry
cuộc điều tra chiếu lệ, cuộc điều tra đại khái
- in a perfunctory manner
qua loa đại khái
- a perfunctory examination
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pro forma casual cursory passing(a)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "perfunctory"
Lượt xem: 497