casual
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: casual
Phát âm : /'kæʤjuəl/
+ tính từ
- tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
- a casual meetting
cuộc gặp gỡ tình cờ
- a casual glance
cái nhìn bất chợt
- a casual meetting
- (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
- clothers for casual wear
thường phục
- clothers for casual wear
- vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
- a casual person
người vô ý; người cẩu thả
- a casual person
- không đều, thất thường, lúc có lúc không
- casual labourer
người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định
- casual labourer
+ danh từ
- người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer)
- người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "casual"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "casual":
call casual caul causal coal coaxal coaxial coequal cull cul more... - Những từ có chứa "casual":
casual casualness casualty casualty list casualty ward combat casualty - Những từ có chứa "casual" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bông phèng luộm thuộm
Lượt xem: 747