pin-point
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pin-point
Phát âm : /'pinpɔint/
+ danh từ
- đầu đinh ghim
- (nghĩa bóng) cái nhỏ tí
- (định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá) (mục tiêu)
+ ngoại động từ
- (quân sự) xác định (mục tiêu nhỏ) một cách chính xác; ném bom (bắn phá) hết sức chính xác (một mục tiêu nhỏ); chỉ định đích xác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pin-point"
- Những từ có chứa "pin-point" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chỗ điểm bước ngoặt rắp chứng minh chĩa vạch quan điểm sở đoản lập trường more...
Lượt xem: 226