pip
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pip
Phát âm : /pip/
+ danh từ
- bệnh ứ đờm (gà)
- (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội
- top have the pip
buồn rầu, chán nản; bực bội
- to give someone the pip
làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội
- top have the pip
+ danh từ ((cũng) pippin)
- hột (cam, táo, lê)
- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt
+ danh từ
- hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)
- sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)
- bông hoa lẻ (của một cụm hoa)
- mắt dứa
+ ngoại động từ
- (thông tục) bắn trúng (ai)
- thắng, đánh bại (ai)
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)
+ danh từ
- tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)
+ nội động từ
- kêu "píp píp"
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pip"
Lượt xem: 408