rascal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rascal
Phát âm : /'rɑ:skəl/
+ danh từ
- kẻ
- (đùa cợt) thằng ranh con, nhãi ranh
- that rascal of a nephew of mine
cái thằng cháu ranh con của tôi
- that rascal of a nephew of mine
- you lucky rascal!
- chà, cậu thật số đỏ
+ tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) rascally
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rascal"
Lượt xem: 687