repugnant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: repugnant
Phát âm : /ri'pʌgnənt/
+ tính từ
- gớm, ghét, không ưa
- to be repugnant to someone
ghét người nào
- to be repugnant to someone
- đáng ghét, gớm guốc, ghê tởm
- chống lại, ngang bướng
- a mind repugnant to reason
đầu óc ngang bướng không chịu theo lẽ phải
- a mind repugnant to reason
- mau thuẫn với, không hợp với, xung khắc với
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
abhorrent detestable obscene repulsive
Lượt xem: 464