richly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: richly
Phát âm : /'ritʃli/
+ phó từ
- giàu có, phong phú, đầy đủ, dồi dào
- lộng lẫy, huy hoàng
- hoàn toàn
- he richly deserves success (to succeed)
nó hoàn toàn xứng đáng thành công
- he richly deserves success (to succeed)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
lavishly extravagantly high luxuriously amply - Từ trái nghĩa:
meagerly sparingly slenderly meagrely
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "richly"
Lượt xem: 467