rod
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rod
Phát âm : /rɔd/
+ danh từ
- cái que, cái gậy, cái cần
- cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt
- gậy quyền
- cần câu ((cũng) fishing rod)
- người câu cá ((cũng) rod man)
- sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
- (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
- (từ lóng) súng lục
- (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
- to have a rod in pickle for somebody
- (xem) pickle
- to kiss the rod
- (xem) kiss
- to make a rod for one's own back
- tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân
- to rule with a rod of iron
- (xem) rule
- spare the rod and spoil the child
- (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
gat rod cell retinal rod perch pole
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rod"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "rod":
radii radio raid rait rat rate raut read ready red more... - Những từ có chứa "rod":
aerodrome aerodynamic aerodynamical aerodynamics aerodyne anaphrodisiac antaphrodisiac aphrodisiac aphrodisiacal bestrode more...
Lượt xem: 408