rumble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rumble
Phát âm : /'rʌmbl/
+ danh từ
- tiếng ầm ầm
- the rumble of gun-fire
tiếng súng nổ ầm ầm
- the rumble of gun-fire
- tiếng sôi bụng ùng ục
- chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)
- ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)
+ động từ
- động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
- sôi ùng ục (bụng)
- quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth)
+ ngoại động từ
- (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
gang fight rumbling grumble grumbling growl
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rumble"
Lượt xem: 609