grumble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grumble
Phát âm : /'grʌmbl/
+ danh từ
- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
- he is full of grumbles
hắn lúc nào cũng càu nhàu
- he is full of grumbles
- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm
+ động từ
- càu nhàu, cằn nhằn
- to grumble at (over, about) something
càu nhàu về cái gì
- to grumble at (over, about) something
- lẩm bẩm, lầm bầm
- to grumble (out) a reply
lẩm bẩm vặc lại
- to grumble (out) a reply
- gầm lên (sấm)
- thunder grumbling in the distance
sấm rền ở đằng xa
- thunder grumbling in the distance
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grumble"
Lượt xem: 781