--

grumble

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grumble

Phát âm : /'grʌmbl/

+ danh từ

  • sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
    • he is full of grumbles
      hắn lúc nào cũng càu nhàu
  • sự lầm bầm; tiếng lầm bầm

+ động từ

  • càu nhàu, cằn nhằn
    • to grumble at (over, about) something
      càu nhàu về cái gì
  • lẩm bẩm, lầm bầm
    • to grumble (out) a reply
      lẩm bẩm vặc lại
  • gầm lên (sấm)
    • thunder grumbling in the distance
      sấm rền ở đằng xa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grumble"
Lượt xem: 726