sanctuary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sanctuary
Phát âm : /'sæɳktjuəri/
+ danh từ
- nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)
- nơi bí ẩn, chỗ thầm kín
- the sanctuary of the heart
nơi bí ẩn trong lòng
- the sanctuary of the heart
- nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú
- to take (seek) sanctuary
tìn nơi ẩn tránh
- to violate (break) sanctuary
bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn
- rights of sanctuary
quyền bảo hộ, quyền cho cư trú
- to take (seek) sanctuary
- khu bảo tồn chim muông thú rừng
Từ liên quan
Lượt xem: 424