scenery
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scenery
Phát âm : /'si:nəri/
+ danh từ
- (sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông
- phong cảnh, cảnh vật
- the scenery is imposing
phong cảnh thật là hùng vĩ
- the scenery is imposing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scenery"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "scenery":
scanner scenario scenery schemer scunner seiner shiner signer sinner smeary more... - Những từ có chứa "scenery" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cảnh sắc cảnh vật huyền ảo cảnh đề vịnh sơn thủy cảnh phông phông phong cảnh hạ bút more...
Lượt xem: 783