scruple
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scruple
Phát âm : /'skru:pl/
+ danh từ
- sự đắn đo, sự ngại ngùng; tính quá thận trọng
- man of no scruples
người bừa bãi, người bất chấp luân thường đoạ lý
- man of no scruples
- Xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1, 3 g)
- số lượng rất ít, số lượng không đáng kể)
- to have scruples about doing something
- to make scruple to do something
- ngại ngùng không muốn làm việc gì
- to make no scruple to do something
- làm ngay việc gì không chút do dự ngại ngùng
+ động từ
- đắn đo, ngại ngùng, quá thận trọng
- to scruple to do something
ngại ngùng không muốn làm việc gì
- to scruple to do something
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scruple"
Lượt xem: 491