--

shunt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shunt

Phát âm : /ʃʌnt/

+ danh từ

  • sự chuyển, sự tránh
  • chỗ bẻ ghi sang đường xép
  • (điện học) Sun

+ động từ

  • chuyển hướng
  • (ngành đường sắt) cho (xe lửa) sang đường xép
  • hoãn (chặn) không cho thảo luận (một vấn đề); xếp lại (kế hoạch)
  • (điện học) mắc sun
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shunt"
Lượt xem: 416