slippery
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slippery
Phát âm : /'slipəri/
+ tính từ ((thông tục) (cũng) splipy)
- trơ
- it is slippery walking
đường trơn
- it is slippery walking
- dễ tuột, khó nắm, khó giữ (vấn đề, người...)
- to be slippery as an eel
lủi như chạch
- to be slippery as an eel
- khó xử, tế nhị (vấn đề)
- không thể tin cậy được, quay quắt, láu cá
- a slippery customer
anh chàng láu cá
- a slippery customer
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slippery"
Lượt xem: 631