spoon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spoon
Phát âm : /spu:n/
+ danh từ
- cái thìa
- vật hình thìa
- to be born with a silver spoon in one's mouth
- sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra
- to have a long spoon tha sups with the devil
- đánh đu với tinh
+ ngoại động từ
- ăn bằng thìa, múc bằng thìa
- to spoon (up) one's soup
ăn cháo bằng thìa
- to spoon (up) one's soup
- câu (cá) bằng mồi thìa (x spoon-bait)
- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (bóng crickê)
+ nội động từ
- câu cá bằng mồi thìa
- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ bóng (crickê)
+ danh từ
- (từ lóng) anh chàng quỷnh
- anh nhân tình say như điếu đổ
- to be spoons on somebody
phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
- to be spoons on somebody
+ động từ
- (thông tục) ve vãn, tán tỉnh
- vuốt ve hôn hít
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spoon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spoon":
saponin savin seven siphon soupÀon spam span spavin spawn spin more... - Những từ có chứa "spoon":
coffee-spoon common spoonbill dessert-spoon dessertspoon dessertspoonful egg-spoon runcible spoon salt-spoon soupspoon spoon more... - Những từ có chứa "spoon" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
muỗng cà phê canh thìa đánh đu bốc bọc vú sữa
Lượt xem: 731