spotted
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spotted
Phát âm : /'spɔtid/
+ tính từ
- lốm đốm, có đốm; khoang, vá (chó...)
- bị làm nhơ, bị ố bẩn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spotted"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spotted":
spate spathe spattee sped speed spite spot spotted spotty spout - Những từ có chứa "spotted":
common spotted orchid dark-spotted maroon-spotted spotted spotted dog spotted fever unspotted - Những từ có chứa "spotted" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hoen lấm chấm lốm đốm hươu sao
Lượt xem: 443