speed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: speed
Phát âm : /spi:d/
+ danh từ
- sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
- at full speed
hết tốc lực
- at full speed
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
- more haste, less speed
- chậm mà chắc
+ ngoại động từ sped
- làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
- to speed the collapse of imperialism
đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
- to speed the collapse of imperialism
- điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
- to speed an engine
điều chỉnh tốc độ một cái máy
- to speed an engine
- (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
- to speed an arrow from the bow
bắn mạnh mũi tên khỏi cung
- to speed an arrow from the bow
- (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
- God speed you!
cầu trời giúp anh thành công
- God speed you!
+ nội động từ
- đi nhanh, chạy nhanh
- the car speeds along the street
chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
- the car speeds along the street
- đi quá tốc độ quy định
- (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
- how have you sped?
anh làm thế nào?
- how have you sped?
- to speed up
- tăng tốc độ
- to speed the parting guest
- (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
amphetamine pep pill upper focal ratio f number stop number speeding hurrying swiftness fastness velocity accelerate speed up travel rapidly hurry zip quicken - Từ trái nghĩa:
decelerate slow down slow slow up retard
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "speed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "speed":
sapid sept septet shaped sippet spade spado spat spate sped more... - Những từ có chứa "speed":
air-speed air-speed indicator air-speed meter common speedwell corn speedwell godspeed ground speed high-speed outspeed speed more... - Những từ có chứa "speed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
xúc tiến giảm tốc thần tốc vận tốc bắt nợ tốc độ đôn đốc đẩy mạnh cao tốc ca nô more...
Lượt xem: 1550