spite
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spite
Phát âm : /spait/
+ danh từ
- sự giận, sự không bằng lòng
- to have a spite against someone
giận ai
- to have a spite against someone
- sự thù oán; mối hận thù
- to do something from (in, out of) pure spite
làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn
- to do something from (in, out of) pure spite
- in spite of
- mặc dầu
+ ngoại động từ
- làm khó chịu, làm phiền, trêu tức
- he did it to spite me
hắn làm như thế để trêu tức tôi
- he did it to spite me
- to cut off one's nose to spite one's face
- (xem) nose
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cattiness bitchiness spitefulness nastiness malice maliciousness venom hurt wound injure bruise offend
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spite"
Lượt xem: 515