squatter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: squatter
Phát âm : /'skwɔtə/
+ danh từ
- người ngổi xổm, người ngồi chồm chỗm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) người đến lập nghiệp ở đất công; người đến chiếm đất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) người thuê đồng cỏ của chính phủ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
homesteader nester
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "squatter"
Lượt xem: 587