--

stab

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stab

Phát âm : /stæb/

+ danh từ

  • sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
  • (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
  • (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
  • a stab in the back
    • điều vu khống; sự nói xấu sau lưng
    • đòn ngầm, nhát đâm sau lưng

+ ngoại động từ

  • đâm (ai) bằng dao găm
  • (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
  • chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa

+ nội động từ

  • đâm bằng dao găm
    • to stab at someone
      đâm ai bằng dao găm
  • nhằm đánh vào
    • to stab at someone's reputation
      nhằm làm hại thanh danh ai
  • đau nhói như dao đâm
  • to stab someone in the back
    • vu khống ai; nói xấu sau lưng ai
    • đòn ngầm ai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stab"
Lượt xem: 742