--

twinge

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: twinge

Phát âm : /twindʤ/

+ danh từ

  • (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối
    • a twinge of toothache
      sự nhức răng
  • (nghĩa bóng) sự cắn rứt
    • twinges of conscience
      sự cắn rứt của lương tâm

+ ngoại động từ

  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối
  • (nghĩa bóng) cắn rứt
    • his conscience twinges him
      lương tâm cắn rứt nó
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "twinge"
Lượt xem: 502