twinge
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: twinge
Phát âm : /twindʤ/
+ danh từ
- (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối
- a twinge of toothache
sự nhức răng
- a twinge of toothache
- (nghĩa bóng) sự cắn rứt
- twinges of conscience
sự cắn rứt của lương tâm
- twinges of conscience
+ ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối
- (nghĩa bóng) cắn rứt
- his conscience twinges him
lương tâm cắn rứt nó
- his conscience twinges him
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "twinge"
Lượt xem: 563