--

summit

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: summit

Phát âm : /'sʌmit/

+ danh từ

  • đỉnh, chỏm, chóp
    • the icy summits of the Alps
      những đỉnh núi phủ băng của dãy An-pơ
    • the summits of somebody's ambition
      đỉnh cao của hoài bão của ai
  • hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất
    • summit conference
      hội nghị cấp cao nhất
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "summit"
Lượt xem: 1318