crest
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crest
Phát âm : /krest/
+ danh từ
- mào (gà); bờm (ngựa)
- chòm lông mào (trên mũ sắt thời xưa)
- chỏm mũ sắt; mũ sắt
- tiêu ngữ (trên huy chương...)
- đỉnh nóc, chỏm, ngọn (núi, sóng, mái nhà...)
- the crest of a ware
đầu ngọn sóng
- the crest of a ware
- cạnh sống (của xương)
- family crest
- hình dấu riêng của gia đình
- on the crest of the ware
- (nghĩa bóng) lúc hưng thịnh nhất
+ ngoại động từ
- vẽ mào; trang trí (mũ) bằng mào lông
- trèo lên đỉnh, trèo lên nóc
+ nội động từ
- gợn nhấp nhô (sóng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crest"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crest":
christ correct corset creosote cresset crest criket crust crusted crusty more... - Những từ có chứa "crest":
crest crest-fallen crested crested cariama crested coral root crested myna crested penguin crested screamer crested swift crested wheat grass more... - Những từ có chứa "crest" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
co vòi mào dềnh
Lượt xem: 680