--

swamp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: swamp

Phát âm : /swɔmp/

+ danh từ

  • đầm lầy

+ ngoại động từ

  • làm ngập, làm ướt đẫm
  • tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng
  • (động tính từ quá khứ) bị ngập vào, bị búi vào
    • to be swamped with work
      bị búi vào công việc

+ nội động từ

  • bị ngập, bị sa lầy
  • bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "swamp"
Lượt xem: 888