swamp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: swamp
Phát âm : /swɔmp/
+ danh từ
- đầm lầy
+ ngoại động từ
- làm ngập, làm ướt đẫm
- tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng
- (động tính từ quá khứ) bị ngập vào, bị búi vào
- to be swamped with work
bị búi vào công việc
- to be swamped with work
+ nội động từ
- bị ngập, bị sa lầy
- bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "swamp"
Lượt xem: 895