--

snappy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snappy

Phát âm : /'snæpi/

+ tính từ

  • gắt gỏng, cắn cảu
  • (thông tục) gay gắt, đốp chát
    • a snappy reply
      câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát
  • (thông tục) sinh động, đầy sinh khí (văn)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, mạnh mẽ
    • a snappy pace
      bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ
  • make it snappy!
    • (thông tục) làm mau lên!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snappy"
Lượt xem: 808