tendency
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tendency
Phát âm : /'tendənsi/
+ danh từ
- xu hướng, khuynh hướng
- the tendency to socialism
xu hướng về chủ nghĩa xã hội
- a growing tendency
một khuynh hướng ngày càng rõ
- the tendency to socialism
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trend inclination leaning propensity disposition
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tendency"
- Những từ có chứa "tendency" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
trớn thiên hướng xu hướng khuynh hướng hưởng lạc biệt phái
Lượt xem: 709