thrive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thrive
Phát âm : /θraiv/
+ nội động từ throve, thrived; thriven, thrived
- thịnh vượng, phát đạt
- an enterprise can't thrive without good management
quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
- an enterprise can't thrive without good management
- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
- children thrive on fresh air and good food
trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt
- children thrive on fresh air and good food
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thrive"
Lượt xem: 626