timber
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: timber
Phát âm : /'timbə/
+ danh từ
- gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ
- rough timber
gỗ mới đốn
- squared timber
gỗ đẽo vuông
- rough timber
- cây gỗ
- to cut down timber
đẵn gỗ
- to cut down timber
- kèo, xà
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
- cung cấp gỗ
- xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
- timbered house
nhà bằng gỗ
- timbered house
- đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)
+ nội động từ
- đốn gỗ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "timber"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "timber":
tambour tamper temper tempera thumper timber timbre - Những từ có chứa "timber":
belly-timber half-timber timber timber-man timber-toe timber-toes timber-yard untimbered - Những từ có chứa "timber" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phạt mộc gỗ bìa gỗ súc gỗ cây gỗ bướu Lào Cai làng
Lượt xem: 1117