tuft
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tuft
Phát âm : /tʌft/
+ danh từ
- (như) tufa
- búi (cỏ, tóc), chùm (lông), chòm (lá...)
- chòm râu dưới môi dưới
- (giải phẫu) búi (mao mạch)
+ ngoại động từ
- trang trí bằng mào lông
- điểm từng chùm, chia thành từng cụm
- a plain tufted with cottages
cánh đồng rải rác từng cụm nhà tranh
- a plain tufted with cottages
- chần (nệm cỏ...)
+ nội động từ
- mọc thành chùm, mọc thành cụm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuft"
Lượt xem: 337