unexhausted
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unexhausted
Phát âm : /'ʌnig'zɔ:stid/
+ tính từ
- không bị hút (không khí, hơi, nước, bụi...)
- không bị kiệt, không bị cạn; không dùng hết
- không mệt lử, không kiệt sức
- không được bàn hết khía cạnh, không được nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unexhausted"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "unexhausted":
unexecuted unexhausted
Lượt xem: 334