spent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spent
Phát âm : /spent/
+ thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend
+ tính từ
- mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
- a spent bullet
một viên đạn hết đà (rơi xuống)
- a spent bullet
- tàn lụi
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exhausted dog-tired fagged fatigued played out washed-out worn-out(a) worn out(p)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spent"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spent":
sapient savant seventh seventy shipment spend spent spined spinet suspend - Những từ có chứa "spent":
forspent ill-spent outspent overspent spent unspent well-spent - Những từ có chứa "spent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khánh kiệt rát ruột đầy cữ đền bù phi nghĩa bõ Chu Văn An lịch sử
Lượt xem: 491