woken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: woken
Phát âm : /weik/
+ danh từ
- (hàng hải) lằn tàu
- to follow in the wake of somebody
- theo chân ai, theo liền ngay sau ai
- (nghĩa bóng) theo gương ai
+ danh từ
- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
- sự thức canh người chết
+ nội động từ (woke, waked; waked, woken)
- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
- to wake up with a start
giật mình tỉnh dậy
- to wake up with a start
+ ngoại động từ
- đánh thức
- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
- làm dội lại (tiếng vang)
- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
- to wake memories
gợi lại những ký ức
- to wake desires
khêu gợi dục vọng
- to wake memories
- thức canh (người chết)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "woken"
Lượt xem: 504