zero
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: zero
Phát âm : /'ziərou/
+ danh từ
- (toán học); (vật lý) zêrô, số không
- absolute zero
zêrô tuyệt đối
- ten degrees belows zero
mười độ dưới độ không
- absolute zero
- độ cao zêrô (máy bay)
- at zero level
sát mặt đất
- at zero level
- trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất
- their hopes were reduced to zero
hy vọng của chúng tiêu tan hết
- their hopes were reduced to zero
- zero hour
- (quân sự) giờ bắt đầu tấn công
- giờ quyết định
Từ liên quan
Lượt xem: 741