bậy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bậy+ adj
- Brazen
- đã trái lý còn cãi bậy
though in the wrong, he still brazenly argued
- đã trái lý còn cãi bậy
- Wrong, nonsensical, improper
- nói bậy
to talk improperly, to talk nonsense
- đừng vẽ bậy lên tường
don't make improper drawings on the walls; no improper graphiti on the walls
- bậy! đừng nghĩ vớ vẩn
nonsense! don't think of absurdities
- nói bậy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bậy"
Lượt xem: 531