chê
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chê+ verb
- To make little of, to run down
- Nói chín thì làm nên mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê
For nine things promised, one should do ten; If for ten things promised, one does only nine, one will be made little of and sneered at
- lợn chê cám
the pig cared little for bran soup (because of some illness)
- chê ỏng chê eo
to be overparticular about details of a thing to choose; to pick and choose
- Nói chín thì làm nên mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê
- vụng múa chê đất lệch
- xem vụng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chê"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chê":
cha chà chả chạ chác chạc chai chài chải chái more... - Những từ có chứa "chê":
chán chê chê chê bai chê chán chê cười chê trách chêm chênh chênh lệch chênh vênh more... - Những từ có chứa "chê" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
sacred cow damning odium twit gift-horse wow fault damn damnation catcall more...
Lượt xem: 428