--

dragon

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dragon

Phát âm : /'drægən/

+ danh từ

  • con rồng
  • người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái
  • (kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn
  • thằn lằn bay
  • bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon)
  • (thiên văn học) chòm sao Thiên long
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo
  • the old Dragon
    • quỷ Xa tăng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dragon"
Lượt xem: 2036