dragon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dragon
Phát âm : /'drægən/
+ danh từ
- con rồng
- người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái
- (kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn
- thằn lằn bay
- bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon)
- (thiên văn học) chòm sao Thiên long
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo
- the old Dragon
- quỷ Xa tăng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
flying dragon flying lizard Draco Dragon tartar firedrake
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dragon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dragon":
drachm dragoman dragon dragoon dragsman drusen daricon d region - Những từ có chứa "dragon":
dragon dragon arum dragon lizard dragon's blood dragon's eye dragon's head dragon's mouth dragon's teeth dragon-fly dragon-tree more... - Những từ có chứa "dragon" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuồn chuồn lân ô long đòn rồng rồng diềm Lạc Long Quân Thanh Hoá Huế Hà Nội
Lượt xem: 2032