may
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: may
Phát âm : /mei/
+ trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ)
- có thể, có lẽ
- it may be
điều đó có thể xảy ra
- they may arrive tomorrow
có thể ngày mai họ đến
- it may be
- có thể (được phép)
- may I smoke?
tôi có thể hút thuốc được không?
- may I smoke?
- có thể (dùng thay cho cách giả định)
- you must work hard that you may succeed
anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
- however clever he may be
dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
- we hope he may come again
chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
- you must work hard that you may succeed
- chúc, cầu mong
- may our friendship last forever
chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững
- may our friendship last forever
+ danh từ
- cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ
+ danh từ (May)
- tháng năm
- (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân
- in the May of life
đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ
- in the May of life
- (số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-brít)
- (số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm
- (may) (thực vật học) cây táo gai
- Queen of [the] May
- hoa khôi ngày hội tháng năm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
whitethorn English hawthorn Crataegus laevigata Crataegus oxycantha May
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "may"
Lượt xem: 1221