accomplished
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: accomplished
Phát âm : /ə'kɔmpiʃt/
+ tính từ
- đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn
- được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
- an accomplished musician
một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo
- an accomplished musician
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "accomplished"
- Những từ có chứa "accomplished":
accomplished unaccomplished - Những từ có chứa "accomplished" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thập toàn sành sỏi
Lượt xem: 651