administration
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: administration
Phát âm : /əd,minis'treiʃn/
+ danh từ
- sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
- chính phủ, chính quyền
- sự thi hành; việc áp dụng
- the administration of justice
sự thi hành công lý
- the administration of justice
- sự cho uống (thuốc)
- the administration if remedies
sự cho uống thuốc
- the administration if remedies
- sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ)
- administration of the oath
sự làm lễ tuyên thệ
- administration of the oath
- sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...)
- (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "administration"
- Những từ có chứa "administration":
administration clinton administration drug enforcement administration electromotive drug administration maladministration - Những từ có chứa "administration" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nội trị đơn từ quân quản thị chính dân chính hành chánh nội chính chính quyền làng
Lượt xem: 585