awkward
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: awkward
Phát âm : /'ɔ:kwəd/
+ tính từ
- vụng về
- lúng túng, ngượng ngịu
- to feel awkward
cảm thấy lúng túng ngượng ngịu
- to feel awkward
- bất tiện; khó khăn, nguy hiểm
- an awkward door
một cái cửa bất tiện
- an awkward turning
một chỗ ngoặt nguy hiểm
- an awkward door
- khó xử, rầy rà, rắc rối
- to be in an awkward situation
ở trong một tình thế khó xử
- to be in an awkward situation
- awkward age
- tuổi mới lớn
- awkward customer
- người nguy hiểm; con vật nguy hiểm
- awkward squad
- (xem) squad
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ill at ease(p) uneasy embarrassing sticky unenviable clumsy cumbersome inapt inept ill-chosen bunglesome ungainly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "awkward"
- Những từ có chứa "awkward":
awkward awkwardly awkwardness - Những từ có chứa "awkward" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
oái ăm khó xử oái oăm ngượng mồm nguy hiểm sượng mặt quều quào thất cách ngượng ngập ngượng nghịu more...
Lượt xem: 865