baton
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: baton
Phát âm : /'bætən/
+ danh từ
- dùi cui (cảnh sát)
- gậy chỉ huy
- Marshal's baton
gậy chỉ huy của nguyên soái
- conductor's baton
(âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc
- Marshal's baton
- (thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức)
+ ngoại động từ
- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
truncheon nightstick billy billystick billy club wand
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "baton"
Lượt xem: 507