--

beaten

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beaten

Phát âm : /'bi:tn/

+ động tính từ quá khứ của beat

+ tính từ

  • đập, nện (nền đường...)
  • gò, đập, thành hình
    • ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold
      những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
  • quỵ, nản chí
  • the beaten track
    • đường mòn
    • môn sở trường
      • history is his beaten track
        lịch sử là môn sở trường của anh ấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beaten"
Lượt xem: 469

Từ vừa tra