breeze
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: breeze
Phát âm : /bri:z/
+ danh từ
- ruồi trâu
+ danh từ
- than cám
+ danh từ
- gió nhẹ
- (địa lý,địa chất) gió brizơ
- (từ lóng) sự cãi cọ
- (từ lóng) sự nổi cáu
- to fan the breezes
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa
- to get (have) the breeze up
- (thông tục) phát cáu, nối cáu
- sợ hãi
+ nội động từ
- thổi nhẹ
- (từ lóng) đi lướt qua, chạy lướt qua (như gió)
- to breeze up
- thổi mạnh thêm (gió)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cinch picnic snap duck soup child's play pushover walkover piece of cake zephyr gentle wind air
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "breeze"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "breeze":
bargee brace braise brake breach break breech breeches breeze breezy more... - Những từ có chứa "breeze":
breeze land-breeze sea breeze sea-breeze - Những từ có chứa "breeze" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gió đông giò vàng kim phong gió heo may phất phơ rung rinh
Lượt xem: 1191