bum
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bum
Phát âm : /bʌm/
+ danh từ
- phía sau, đằng sau
- mông đít
- (pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff)
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám
- to be on the bum
- đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám
- lộn xộn, rối loạn
- his nerves are on the bum
hắn ta rối loạn thần kinh
- his nerves are on the bum
- to go on the bum
- ăn bám
+ tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét
+ động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám
- bòn rút, xin xỏ được
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bum"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bum":
bam ban bane beam beamy bean been bin bine bone more... - Những từ có chứa "bum":
air-bump album albumen albumenize albumin albuminoid albuminous albuminuria albuminuric bum more...
Lượt xem: 708